Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)
Lê Xuân Phương, Phan Duy Hưng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Cao Quốc An, Ngô Duy Bách, Tô Thị Thơm, Chương trình Thạc sỹ FOREST tại Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)
Tên chương trình: Thạc sĩ Kỹ thuật chế biến lâm sản
Mã số: 8.54.90.01
Mục tiêu: Đào tạo thạc sĩ có kiến thức chuyên sâu về lý thuyết, có kỹ năng cao về thực hành, có khả năng nghiên cứu độc lập, hướng dẫn nghiên cứu khoa học và chuyên môn, làm việc sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề mới thuộc lĩnh vực khoa học kỹ thuật chế biến lâm sản.
Bảng 1. Chuẩn đầu ra:
Ký hiệu | Chuẩn đầu ra |
1. | Kiến thức |
PLO1 | Hiểu biết cơ bản về Triết học. |
PLO2 | Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
PLO3 | Có kiến thức cơ bản về Phương pháp NCKH, Khoa học gỗ ứng dụng, Công cụ cắt trong gia công gỗ, Hóa học gỗ, Keo dán và chất phủ, Điện tử và điều khiển tự động,… |
PLO4 | Có kiến thức về thiết bị chế biến gỗ hiện đại. |
PLO5 | Có kiến thức về Công nghệ gia công gỗ, công nghệ sấy, công nghệ nâng cao chất lượng gỗ, công nghệ hoàn thiện bề mặt vật liệu gỗ, vật liệu compozit, tự động hóa quá trình sản xuất, … |
PLO6 | Có kiến thức về Quản lý chất lượng sản xuất đồ gỗ, tổ chức sản xuất chế biến gỗ, lựa chọn và sử dụng máy gia công gỗ |
2. | Kỹ năng |
PLO7 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng gỗ, vật liệu gỗ và sản phẩm gỗ. |
PLO8 | Sử dụng hiệu quả, cải tiến máy, thiết bị chế biến gỗ và các dây chuyền tự động hóa trong các nhà máy chế biến gỗ. |
PLO9 | Thành thạo về công nghệ sấy, công nghệ gia công gỗ và vật liệu gỗ, công nghệ trang sức bề mặt vật liệu gỗ. |
PLO10 | Tổ chức, chỉ đạo, quản lý các hoạt động sản xuất tại các nhà máy chế biến gỗ giám sát, thi công các công trình gỗ, tổ chức hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ về chế biến gỗ. |
PLO11 | Có khả năng giao tiếp và làm việc bằng tiếng Anh. |
PLO12 | Sử dụng thành thạo các công cụ tin học trong hoạt động chuyên môn và xã hội. |
PLO13 | Có kỹ năng giao tiếp xã hội và làm việc nhóm. |
3. | Thái độ |
PLO14 | Có phẩm chất đạo đức tốt, có lối sống lành mạnh. |
PLO15 | Yêu nghề, trung thực và có ý thức tổ chức kỷ luật cao trong công việc. |
PLO16 | Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các quy định của các tổ chức làm việc. |
PLO17 | Có tinh thần tự giác, trách nhiệm với công việc, tập thể, bản thân và cộng đồng. |
PLO18 | Có tác phong công nghiệp và thái độ làm việc nghiêm túc. |
PLO19 | Có tinh thần phục vụ cộng đồng, tinh thần hội nhập và hợp tác quốc tế. |
PLO20 | Có ý thức tự học, rèn luyện và cập nhật kiến thức. |
PLO21 | Có ý thức tư duy sáng tạo. |
PLO22 | Thạc sĩ tốt nghiệp ngành Công nghệ chế biến lâm sản đạt trình độ tiếng Anh theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
PLO23 | Thạc sĩ tốt nghiệp ngành Kỹ thuật chế biến lâm sản đạt trình độ tin học ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bảng 2. Danh sách các môn học:
Mã môn học | Môn học | ECTS | |
I. Kiến thức chung | 12 | ||
FUTH | 501 | Triết học | 6 |
FUTA | 502 | Tiếng Anh | 6 |
II. Kiến thức cơ sở | 28 | ||
Bắt buộc | 12 | ||
CNNC | 503 | Phương pháp NCKH chuyên ngành | 4 |
CBKG | 504 | Khoa học gỗ ứng dụng | 4 |
CBCG | 505 | Công cụ cắt trong gia công gỗ | 4 |
Tự chọn | 16/32 | ||
CBTU | 506 | Mô hình hóa, tối ưu hóa các quá trình công nghệ | 4 |
CBĐL | 507 | Cơ sở đo lường | 4 |
CBKD | 508 | Keo dán và chất phủ | 4 |
CBHG | 509 | Hóa học gỗ | 4 |
CBĐT | 510 | Điện tử và điều khiển tự động | 4 |
CBCH | 511 | Quá trình công nghệ và thiết bị hóa học | 4 |
BĐKH | 512 | Rừng và Biến đổi khí hậu | 4 |
ĐGVĐ | 513 | Đánh giá vòng đời sản phẩm | 4 |
III. Kiến thức chuyên ngành | 50 | ||
Bắt buộc | 30 | ||
CBTB | 514 | Thiết bị chế biến gỗ hiện đại | 6 |
CBXG | 515 | Công nghệ gia công gỗ hiện đại | 4 |
CBSG | 516 | Công nghệ sấy lâm sản | 4 |
CBVL | 517 | Công nghệ nâng cao chất lượng gỗ | 6 |
CBBT | 518 | Vật liệu composite gỗ | 6 |
CBTS | 519 | Công nghệ hoàn thiện bề mặt vật liệu gỗ | 4 |
Tự chọn (chọn 20 ECTSs) | 20/52 | ||
CBĐG | 520 | Tổ chức sản xuất chế biến gỗ | 4 |
CBHH | 521 | Công nghệ chế biến hóa học gỗ | 4 |
CBTĐ | 522 | Tự động hóa trong chế biến lâm sản | 4 |
CBWW | 523 | Lựa chọn và sử dụng máy gia công gỗ | 4 |
CBQL | 524 | Quản lý chất lượng sản xuất đồ gỗ | 4 |
CBCT | 525 | Công nghệ chế biến tre | 4 |
CBWN | 526 | Công nghệ sản xuất vật liệu wood-nonwood composite | 4 |
CBSM | 527 | Seminar | 4 |
NLSK | 528 | Năng lượng sinh khối | 4 |
HHDL | 529 | Hóa học cây dược liệu | 4 |
GTDD | 530 | Giá trị dinh dưỡng thực phẩm từ rừng | 4 |
KHBV | 531 | Khoa học bền vững | 4 |
HHLS | 532 | Hóa lâm sản | 4 |
IV. Luận án Thạc sỹ | 30 | ||
Tổng | 120 |