Chuyển tới nội dung

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM (HCMUTE)

Hoàng An Quốc & Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM

Tên chương trình: Kỹ Thuật Hóa học

Mã số: 8. 52.03.01

  •  Mục tiêu:
  • Chương trình đào tạo Thạc sỹ Kỹ thuật Hóa học định hướng ứng dụng có mục đích đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc lĩnh vực kỹ thuật Hóa học đáp ứng được nhu cầu của xã hội.
  • Trang bị toàn diện những kiến thức chuyên sâu và các kỹ năng cần thiết để đánh giá, phân tích, tổng hợp các yếu tố liên quan để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học.
  • Cập nhật các kiến thức và và xu hướng công nghệ mới trong kỹ thuật hóa học.
  • Học viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để đảm đương các công việc và chức vụ quan trọng trong các tổ chức, công ty, trường Đại học, viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học và tiếp tục học nâng cao trình độ.
  • Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật Hóa học và tiếng Anh giao tiếp trong môi trường làm việc đa quốc gia.

Bảng 1. Chuẩn đầu ra:

Ký hiệuChuẩn đầu ra
1.Kiến thức
PLO1Đánh giá được các kiến thức nền tảng và nâng cao để quyết định các giải pháp trong sản xuất thuộc lĩnh vực kỹ thuật Hóa học.
PLO2Phân tích được qui trình công nghệ và quyết định được các vấn đề then chốt để cải tiến qui trình công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học.
2.Kỹ năng
PLO3Có khả năng xây dựng một nhóm làm việc hiệu quả và thể hiện vai trò lãnh đạo.
PLO4Có khả năng phân tích dữ liệu và trình bày một kết quả khoa học kỹ thuật.
PLO5Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật Hóa học và tiếng Anh giao tiếp trong môi trường làm việc đa quốc gia.
3.Thái độ
PLO6Nhận thức và đánh giá tầm quan trọng của việc tự học và sự cần thiết phải học tập suốt đời
PLO7Nhận thức được vai trò của nghiên cứu và phát triển
PLO8Thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu một cách sáng tạo, có trách nhiệm và trung thực.

Bảng 2. Danh sách các môn học:

Mã môn họcMôn họcECTS
Ký hiệuSố
I. Kiến thức chung12
PHIL530219Triết học6
RMTS530126Phương pháp nghiên cứu khoa học6
II. Kiến thức cơ sở24
AOCH533307Hóa học Hữu cơ nâng cao6
APHY534207Hóa lý Ứng dụng6
PROM535907Quản lý dự án6
TOXC535607Độc chất học6
III. Kiến thức chuyên ngành42
Bắt buộc18
ESMD533907Vật liệu và thiết bị lưu trữ năng lượng6
BIRE534007Nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo6
AWRP535007Chống phân hủy và nâng cao độ bền thời tiết vật liệu polymer6
Tự chọn (chọn 24 ECTSs)24/114
SOLC533207Hóa học chất rắn6
MFHR536007Quản lý cơ sở vật chất và nguồn nhân lực6
FHCP535107Cơ sở đồng dạng trong quá trình Hóa học6
MSEL533707Lựa chọn vật liệu6
FINE535707Kỹ thuật Hóa học tinh khiết6
CENA533807Kỹ thuật xúc tác và xúc tác nano6
SPOL533407Cấu trúc và tính chất lý hóa của Polymer6
MACE534307Các phương pháp phân tích hiện đại trong Kỹ thuật Hóa học6
ASOC533507Thống kê và tối ưu hóa nâng cao trong Kỹ thuật Hóa học6
APCH533607Hóa lý Polymer nâng cao6
HERT535407Kỹ thuật phản ứng dị thể6
NANT534908Công nghệ vật liệu nano6
CSSP535307Tính toán và mô phỏng các cấu trúc và quá trình hóa học6
CTNC534507Công nghệ hóa học và các hợp chất tự nhiên6
FCTE534607Công nghệ hương liệu và mỹ phẩm6
FIBT534707Công nghệ sợi6
ELPT534807Công nghệ điện phân và xi mạ6
DRUD535207Hóa học các hệ truyền dẫn thuốc6
CCHE535507Hóa học các chất màu6
IV. Thực tập12
INTE534407Thực tập 16
INTE536107Thực tập 26
IV. Luận án Thạc sỹ30
Tổng120